Các bạn đang làm việc hoặc có ý định xin việc tại công ty Nhật thường gặp nhiều khó khăn về những từ chuyên môn về ngành nghề,gây ảnh hưởng tới hiệu quả công việc. Để hòa nhập tốt với công việc, các bạn nên trang bị sẵn cho mình những từ vựng chuyên ngành cần thiết nhé!

Hãy cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Kosei tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành khi làm việc trong công ty Nhật nào!

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty
会社 (かいしゃ) : Công ty
会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần
有限会社 (ゆうげんがいしゃ): Công ty trách nhiệm hữu hạn
企業 (きぎょう): Doanh nghiệp
大手企業 (おおてきぎょう): Doanh nghiệp hàng đầu
中小企業 (ちゅうしょうきぎょう): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
営業部 (えいぎょうぶ) : Bộ phận bán hàng
開発部 (かいはつぶ): Bộ phận phát triển
人事部 (じんじぶ): Cán bộ
総務部 (そうむぶ): Bộ tổng vụ
事務所 (じむしょ): Văn phòng
事務員 (じむいん): Văn phòng thư ký
従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
課長 (かちょう): Nhóm trưởng
係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
総支配人(そうしはいにん): Tổng Giám đốc
取締役 (とりしまりやく): Giám đốc Công ty
上司 (じょうし): Cấp trên
部下 (ぶか): Cấp dưới
派遣会社 (はけんがいしゃ): Cơ quan lao động tạm thời
派遣社員 (はけんしゃいん): Công nhân tạm thời
同僚 (どうりょう): Đồng nghiệp
判子 (はんこ): Con dấu
印鑑 (いんかん): Con dấu
企画書 (きかくしょ): Đề xuất dự án
受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân
名刺 (めいし): Danh thiếp
辞表 (じひょう): Thư từ chức
御中 (おんちゅう): Phát biểu của công ty khác ở đầuthư
敬具 (けいぐ): Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)

————————————
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook.com/Nhatngukosei
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362